Tên dân tộc, tên chính trị, và địa danh Giuđa

  • Chi tộc Giuđa, một trong 12 chi tộc Israel
  • Vương quốc Giuđa dưới nhà David
  • Yehud Medinata, tỉnh Babylon và Ba Tư ứng với cựu Vương quốc Giuđa
  • Giuđê, lãnh thổ cựu Vương quốc Giuđa sau khi sụp đổ vào khoảng 586 TCN, sau khi từng là tỉnh Babylon, Ba Tư, Ai Cập thuộc Hy Lạp, và Seleukos, rồi là vương quốc độc lập dưới nhà Hasmoneus, rồi là vương quốc phụ thuộc La Mã, rồi cuối cùng là tỉnh La Mã
  • Giuđê (tỉnh La Mã) (Iudaea) thuộc La Mã
  • Judea và Samaria, tên chính thức của Bờ Tây theo chính quyền Israel
  • Người Do Thái
  • Do Thái giáo (tiếng Hebrew יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp)
  • Dãy núi Judea, tên Israel hiện đại của dãy núi chung quanh Jerusalem, một phần là Israel một phần là Bờ Tây